Ethyl pyruvate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
CTI-01 (ethyl pyruvate) là một chất chống viêm mới trong điều trị các tình trạng viêm nghiêm trọng. CTI-01 cho thấy một hoạt động chống viêm và bảo vệ mô mạnh mẽ trong nhiều mô hình bệnh của động vật bao gồm viêm tụy, chấn thương do thiếu máu cục bộ, nhiễm trùng huyết, chấn thương thận và nhiễm độc nội độc tố.
Dược động học:
CTI-01 ức chế sự giải phóng các cytokine toàn thân, như TNF-alpha và HMGB1, giúp thúc đẩy phản ứng viêm của cơ thể. Sự biểu hiện quá mức của các cytokine này có liên quan đến các bệnh xảy ra ở các cơ sở chăm sóc quan trọng, chẳng hạn như tổn thương nội tạng nghiêm trọng sau phẫu thuật bắc cầu tim phổi (CPB) và hồi tràng sau phẫu thuật sau phẫu thuật bụng.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zalcitabine.
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 0,375 mg, 0,75 mg
- Viên nén bao phim 0,375 mg, 0,75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadoversetamide
Loại thuốc
Thuốc cản quang
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch gadoversetamide 500 micromol/ml trong ống tiêm nạp đầy sẵn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almitrine
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm tĩnh mạch.
Dạng viên nén 50 mg (Vectarion, Armanor).
Sản phẩm liên quan









